×

Vietinbank - Bảo Hiểm Nhà Tư Nhân

(3 bình chọn)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Bảo hiểm nhà tư nhân VBI gồm:

I - Bảo hiểm hỗn hợp nhà tư nhân

Bảo hiểm hỗn hợp nhà tư nhân là hình thức bảo hiểm kết hợp giữa tổn thất vật chất xảy ra đối với căn nhà được bảo hiểm và tai nạn xảy ra đối với người được bảo hiểm (chỉ bảo hiểm cho những người có độ tuổi từ 18 – 65 tuổi).

  • Đối tượng khách hàng: Người sở hữu căn nhà hoặc người đi thuê nhà.

II - Bảo hiểm vật chất nhà tư nhân

 Bảo hiểm vật chất nhà tư nhân bảo hiểm cho những tổn thất vật chất xảy ra đối với căn nhà được bảo hiểm (nhà biệt thự, chung cư, nhà liền kề).

  • Đối tượng bảo hiểm: Bao gồm hai phần: ngôi nhà (thân vỏ ngôi nhà) và các tài sản chứa bên trong ngôi nhà.
  • Đối tượng khách hàng: Người sở hữu căn nhà hoặc người đi thuê nhà.

 

PHẠM VI BẢO HIỂM

Phạm vi bảo hiểm:

I - Bảo hiểm hỗn hợp nhà tư nhân

Phần 1: Tổn thất vật chất:

Bảo hiểm cho thiệt hại vật chất xảy ra đối với đối tượng bảo hiểm do những rủi ro sau gây ra:

  • Rủi ro “A”: Hoả hoạn; nổ
  • Rủi ro “B”: Máy bay rơi
  • Rủi ro “C”: Bão tố, lũ lụt, lún đất

Ngoài ra có các điều khoản bổ sung mà người được bảo hiểm có thể tham gia:

  • Gây rối, đình công, bãi công, sa thải
  • Hành động ác ý
  • Động đất, núi lửa phun

Phần 2: Tai nạn con người

Bảo hiểm trong trường hợp bị chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn.

II - Bảo hiểm vật chất nhà tư nhân

Bảo hiểm cho thiệt hại vật chất xảy ra đối với đối tượng bảo hiểm do những rủi ro sau gây ra:

  • Rủi ro “A”: Hoả hoạn; sét đánh, nổ
  • Rủi ro “H”: Giông, bão, lụt
  • Rủi ro “I”: Tràn nước từ các bể và thiết bị chứa nước hay đường ống dẫn nước
  • Rủi ro “J”: Đâm va do xe cộ và súc vật.
  • Rủi ro trộm cướp

Ngoài ra, người được bảo hiểm còn được hỗ trợ thêm các quyền lợi liên quan đến chi phí dọn dẹp hiện trường, chi phí thuê nhà sau tổn thất.

QUYỀN LỢI & BIỂU PHÍ BẢO HIỂM

- Người tham gia Bảo hiểm sẽ được hưởng mức quyền lợi từ 440 triệu đến 77 tỷ VNĐ tùy theo mức lựa chọn.

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM

Biểu phí bảo hiểm áp dụng thời hạn 1 năm (chưa gồm VAT)

a. Đối với Ngôi nhà

Loại nhà Số năm xây dựng Tỷ lệ phí bảo hiểm
Rủi ro cơ bản A  Rủi ro H Rủi ro I Rủi ro J Rủi ro trộm cướp
Nhà chung cư 01 - 05 năm 0,08% 0,004% 0,002% 0,002% 0,008%
06 - 15 năm 0,09% 0,005% 0,003% 0,002% 0,009%
16 - 30 năm 0,10% 0,005% 0,003% 0,002% 0,010%
Nhà ở liền kề 01 - 05 năm 0,07% 0,004% 0,002% 0,001% 0,007%
06 - 15 năm 0,08% 0,004% 0,002% 0,002% 0,008%
16 - 30 năm 0,09% 0,005% 0,003% 0,002% 0,009%
Nhà biệt thự 01 - 05 năm 0,06% 0,003% 0,002% 0,001% 0,006%
06 - 15 năm 0,07% 0,004% 0,002% 0,001% 0,007%
16 - 30 năm 0,08% 0,004% 0,002% 0,002% 0,008%

b. Đối với tài sản bên trong

Giới hạn bồi thường mỗi đồ vật/năm Giới hạn bồi thường tổng cộng/năm Phí bảo hiểm
Rủi ro cơ bản A Rủi ro H Rủi ro I Rủi ro J Rủi ro trộm cướp
10.000.000 100.000.000 200.000 10.000 6.000 4.000 20.000
20.000.000 200.000.000 400.000 20.000 12.000 8.000 40.000
30.000.000 500.000.000 1.000.000 50.000 30.000 20.000 100.000
40.000.000 700.000.000 1.400.000 70.000 42.000 28.000 140.000
50.000.000 1.000.000.000 2.000.000 100.000 60.000 40.000 200.000
70.000.000 2.000.000.000 4.000.000 200.000 120.000 80.000 400.000

HƯỚNG DẪN BỒI THƯỜNG

Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm:

  • Giấy yêu cầu bảo hiểm
  • Bảng kê khai tiền tài sản bên trong ngôi nhà (nếu bảo hiểm cho tài sản bên trong)

Thông tin bổ sung

  • Loại Hình Ngôi Nhà: Nhà liền kề/ biệt thự
  • Đối Tượng Bảo Hiểm: Ngôi nhà
  • Ngôi Nhà Đã Được Sử Dụng: 1 - 15 năm
  • Điều khoản mở rộng: Bảo hiểm thêm cho các rủi ro khác
  • Công ty bảo hiểm: VBI
  • logo: logo
  • Phí bảo hiểm nhà:
    440 nghìn - 8,5 triệu
Xem 1312 lần

Gửi bình luận

Nhập đầy đủ các trường bắt buộc có dấu * , HTML thì không cho phép.